quitte

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

quitte /kit/

  1. Xong nợ.
  2. Thoát, khỏi.
    Quitte d’embarras — khỏi lúng túng
    en être quitte pour — chỉ còn phải chịu
    En être quitte pour la peur — chỉ còn phải một phen sợ hãi
    être quitte à quitte; faire quitte à quitte — hai bên xong xuôi
    jouer quitte ou double; jouer à quitte ou double — được ăn cả ngã về không
    quitte à — dù phải
    Avouer tout, quitte à être puni — thú hết dù bị phạt
    tenir quitte — miễn cho, tha cho

Tham khảo[sửa]