quitte
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /kit/
Tính từ
[sửa]quitte /kit/
- Xong nợ.
- Thoát, khỏi.
- Quitte d’embarras — khỏi lúng túng
- en être quitte pour — chỉ còn phải chịu
- En être quitte pour la peur — chỉ còn phải một phen sợ hãi
- être quitte à quitte; faire quitte à quitte — hai bên xong xuôi
- jouer quitte ou double; jouer à quitte ou double — được ăn cả ngã về không
- quitte à — dù phải
- Avouer tout, quitte à être puni — thú hết dù bị phạt
- tenir quitte — miễn cho, tha cho
Tham khảo
[sửa]- "quitte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)