Bước tới nội dung

khỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɔ̰j˧˩˧kʰɔj˧˩˨kʰɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɔj˧˩xɔ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

khỏi

  1. Hết đau ốm.
    Khỏi bệnh.
  2. Tránh được.
    Khỏi tội.
  3. Không phải.
    Anh đi thì tôi khỏi đi.

Giới từ

[sửa]
  1. Vượt qua.
    Lên khỏi dốc.
    Đi khỏi.
  2. Đi vắng.
    Anh ấy vừa đi khỏi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

khỏi (𬽻)

  1. tôi.
    Khỏi chứ rườn
    Tôi nhớ nhà.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên