khỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɔ̰j˧˩˧kʰɔj˧˩˨kʰɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɔj˧˩xɔ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Đại từ[sửa]

khỏi (𬽻)

  1. tôi.
    Khỏi chứ rườn
    Tôi nhớ nhà.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên