khỏi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xɔ̰j˧˩˧ | kʰɔj˧˩˨ | kʰɔj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xɔj˧˩ | xɔ̰ʔj˧˩ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Tính từ
khỏi
Giới từ
- Vượt qua.
- Lên khỏi dốc.
- Đi khỏi.
- Đi vắng.
- Anh ấy vừa đi khỏi.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khỏi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰɔj˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰɔj˨˦]
Đại từ
khỏi (𬽻)
- tôi.
- Khỏi chứ rườn
- Tôi nhớ nhà.
Tham khảo
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Giới từ
- Tính từ tiếng Việt
- Giới từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Tày
- Đại từ tiếng Tày