Bước tới nội dung

rồi đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rồi đời

  1. (địa phương, khẩu ngữ) Như hết đời
    đòm cho một phát là rồi đời!

Tham khảo

[sửa]
  • Rồi đời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam