rekognosere
Tiếng Na Uy[sửa]
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å rekognosere |
Hiện tại chỉ ngôi | rekognoserer |
Quá khứ | rekognoserte |
Động tính từ quá khứ | rekognosert |
Động tính từ hiện tại | — |
rekognosere
- (Quân) Thám sát, do thám, thám thính.
- En militærpatrulje ble sendt ut for å rekognosere.
Tham khảo[sửa]
- "rekognosere", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)