thám sát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˥ saːt˧˥tʰa̰ːm˩˧ ʂa̰ːk˩˧tʰaːm˧˥ ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˩˩ ʂaːt˩˩tʰa̰ːm˩˧ ʂa̰ːt˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thám sát

  1. Tìm những tài nguyên, vật liệu ở một vùng.
    Thám sát sông.
    Hồng.
  2. Thăm dò.
    Thám sát khảo cổ học.

Tham khảo[sửa]