do thám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ tʰaːm˧˥˧˥ tʰa̰ːm˩˧˧˧ tʰaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˧˥ tʰaːm˩˩ɟɔ˧˥˧ tʰa̰ːm˩˧

Động từ[sửa]

do thám

  1. Dò xét để nắm được tình hình.
    Máy bay do thám.
    Cử người do thám tình hình của đối phương.

Tham khảo[sửa]