Bước tới nội dung

rencontrer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁɑ̃.kɔ̃t.ʁe/

Ngoại động từ

[sửa]

rencontrer ngoại động từ /ʁɑ̃.kɔ̃t.ʁe/

  1. Gặp.
    C’est à Capri que je l’ai rencontrée... — Chính ở Capri mà ta đã gặp nàng....
    Rencontrer une occasion — gặp dịp
  2. Gặp phải.
    Rencontrer une opposition — gặp phải một sự chống đối

Tham khảo

[sửa]