rencontrer
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ʁɑ̃.kɔ̃t.ʁe/
Ngoại động từ[sửa]
rencontrer ngoại động từ /ʁɑ̃.kɔ̃t.ʁe/
- Gặp.
- C’est à Capri que je l’ai rencontrée... — Chính ở Capri mà ta đã gặp nàng....
- Rencontrer une occasion — gặp dịp
- Gặp phải.
- Rencontrer une opposition — gặp phải một sự chống đối
Tham khảo[sửa]
- "rencontrer". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)