reparaître

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁǝ.pa.ʁɛtʁ/

Nội động từ[sửa]

reparaître nội động từ /ʁǝ.pa.ʁɛtʁ/

  1. Xuất hiện lại.
    Le soleil reparaît — mặt trời xuất hiện lại
    trait d’un ancêtre qui reparaît chez ses descendants — một nét của tổ tiên xuất hiện ở con cái

Tham khảo[sửa]