xuất hiện
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| swət˧˥ hiə̰ʔn˨˩ | swə̰k˩˧ hiə̰ŋ˨˨ | swək˧˥ hiəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| swət˩˩ hiən˨˨ | swət˩˩ hiə̰n˨˨ | swə̰t˩˧ hiə̰n˨˨ | |
Động từ
- Hiện ra, nhìn thấy được.
- Xuất hiện một tầng lớp mới trong xã hội.
- Cậu ta luôn xuất hiện để hỗ trợ những người bạn của mình bất cứ khi nào họ gặp trở ngại.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xuất hiện”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)