xuất hiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ hiə̰ʔn˨˩swə̰k˩˧ hiə̰ŋ˨˨swək˧˥ hiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ hiən˨˨swət˩˩ hiə̰n˨˨swə̰t˩˧ hiə̰n˨˨

Từ nguyên[sửa]

Hiện: lộ mặt ra

Động từ[sửa]

xuất hiện

  1. Hiện ra, nhìn thấy được.
    Xuất hiện một tầng lớp mới trong xã hội
    Cậu ta luôn xuất hiện để hỗ trợ những người bạn của mình bất cứ khi nào họ gặp trở ngại

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]