skrive
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å skrive |
Hiện tại chỉ ngôi | skriver |
Quá khứ | skreiv/skrev |
Động tính từ quá khứ | skre- vet |
Động tính từ hiện tại | — |
skrive
- Viết.
- å skrive et brev
- å skrive historie — Được ghi vào lịch sử.
- i skrivende stund — Trong thời điểm viết.
- å skrive (seg) noe bak øret — Ghi nhớ, ghi nhận điều gì.
- å skrive av noe — Sao lại, chép lại việc gì.
- å skrive noe inn — Ghi việc gì vào.
- å skrive ned noe — 1) Ghi lại việc gì. 2) Làm giảm giá, phá giá vật gì.
- å skrive om noe — 1) Viết về việc gì. 2) Viết và sửa lại việc gì.
- å skrive opp noe — 1) Ghi lại việc gì. 2) Tăng giá vật gì.
- å skrive på noe — Đang viết (truyện, bài báo...).
- å skrive på — Bảo đảm.
- å skrive under — Ký tên.
- å skrive under på noe — Bảo đảm việc gì.
- Det kan du skrive opp! — Việc ấy bạn phải tin là chắc chắn!
- å skrive ut noe — Viết ra (toa thuốc, biên lai, chi phiếu...).
- å skrive ut noen — Viết giấy xuất viện cho ai.
- å skrive ut valg — Tổ chức bầu cử.
- å skrive ut skatter — Đánh thuế.
- å skrive seg for 500 kroner — Hứa tặng 500 kroner (vào mục đích gì).
- Sáng tác, viết.
- Dikteren skriver bøker.
- å skrive seg fra noe — Bắt nguồn từ việc gì.
Tham khảo
[sửa]- "skrive", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)