viết
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viət˧˥ | jiə̰k˩˧ | jiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viət˩˩ | viə̰t˩˧ |
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ[sửa]
viết
- Vạch những đường nét tạo thành chữ.
- Tập viết.
- Viết chính tả.
- Lớn rồi mà chưa biết viết.
- Ghi ra nội dung muốn nói đã được sắp xếp bằng chữ.
- Viết thư.
- Viết báo cáo.
- Viết sách cho thiếu nhi.
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Vạch những đường nét tạo thành chữ
|
Danh từ[sửa]
viết
- (Nam Bộ) Bút.
- Mua cây viết.
Tham khảo[sửa]
- Viết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Terms with manual transliterations different from the automated ones
- Terms with manual transliterations different from the automated ones/ru
- Danh từ
- Động từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Phương ngữ tiếng Việt miền Nam