Bước tới nội dung

smekke

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít smekke smekka, smekken
Số nhiều smekker smekkene

smekke gđc

  1. Cái yếm của trẻ con.
    Toåringen fikk alltid smekke på når han skulle spise.

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å smekke
Hiện tại chỉ ngôi smekker
Quá khứ smekka, smekket
Động tính từ quá khứ smekka, smekket
Động tính từ hiện tại

smekke

  1. Kêu lách cách. Tát, đánh, đập (bằng tay).
    Hun smekket med tungen.
    Faren smekket sønnen over fingrene.
    Låsen smekket i/igjen. — Ổ khóa đã dập lại.

Tham khảo

[sửa]