Bước tới nội dung
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
støl gđ
- Nhà của mục tử ở trên núi.
- Til gården hørte det en stor støl på fjellet.
Tính từ[sửa]
Các dạng
|
Biến tố
|
Giống
|
gđc
|
støl
|
gt
|
stølt
|
Số nhiều
|
støle
|
Cấp
|
so sánh
|
—
|
cao
|
—
|
støl
- Ê ẩm, nhức mỏi (bắp thịt).
- Han var stiv og støl i hele kroppen.
Tham khảo[sửa]
-