nhà
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ | ɲaː˧˧ | ɲaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
nhà
- Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất.
- xây dựng nhà ở
Nhà kho bị đổ
Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm
- xây dựng nhà ở
- Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình.
- dọn đến nhà mới
Mẹ vắng nhà
- dọn đến nhà mới
- Những người trong một gia đình.
- Nhà có bốn người
Cả nhà đi vắng
- Nhà có bốn người
- Dòng họ nắm quyền cai trị đất nước thời phong kiến.
- thời nhà Lê Nhà Hồ bị tiêu vong
- Từ chồng xưng gọi vợ, hoặc vợ xưng gọi chồng trước người khác.
- Nhà tôi đi vắng
Anh có nhắn nhà tôi gì không
- Nhà tôi đi vắng
- Từ xưng gọi người đối thoại với ý thân mật hay coi thường.
- Nhà Hà cho ấm chè
Ai bảo nhà chị thế?
- Nhà Hà cho ấm chè
- Từ tự xưng mình khi nói chuyện với ý nhún nhường.
- Anh cho nhà em thế nào thì nhà em cũng bằng lòng
Nhà cháu đây cũng chẳng thua kém ai.
- Anh cho nhà em thế nào thì nhà em cũng bằng lòng
- Những đối tượng gần gũi với mình.
- viết lịch sử cho xã nhà
- Thú vật đã được thuần dưỡng.
- Trâu rừng dữ hơn trâu nhà.
- Người có chuyên môn cao thuộc một lĩnh vực nào đó.
- nhà khoa học
nhà quân sự
nhà văn nhà báo
- nhà khoa học
Dịch[sửa]
nơi để sống
- Tiếng Nga: дом gđ (dom)
- Tiếng Pháp: maison gc
chồng hoặc vợ
người
Tham khảo[sửa]
- "nhà". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn[sửa]
Danh từ[sửa]
nhà
- nhà.
Tiếng Nùng[sửa]
Danh từ[sửa]
nhà
- (Chữ viết SIL) thuốc.