stell
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stell | stellet |
Số nhiều | stell | stella, stellene |
stell gđ
- Sự chăm nom, săn sóc, trông coi. Motoren krever omhyggelig stell.
- stell av dyr/nyfødte/syke/gamle
- Det var smått/dårlig stell med ham. — Nó ít được chăm sóc.
- Sự quản trị, điều hành.
- Han var med i bygdas styre og stell.
- landets styre og stell — Việc điều hành quốc gia.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "stell", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)