quản trị

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ ʨḭʔ˨˩kwaːŋ˧˩˨ tʂḭ˨˨waːŋ˨˩˦ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ tʂi˨˨kwaːn˧˩ tʂḭ˨˨kwa̰ːʔn˧˩ tʂḭ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Quản: chăm nom; trị: sửa sang

Động từ[sửa]

quản trị

  1. Phụ trách việc trông nom, sắp xếp công việc nội bộ của một tổ chức.
    Ban quản trị tốt thì xã viên mới đoàn kết và hăng hái sản xuất (Hồ Chí Minh)

Tham khảo[sửa]