quản trị
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːn˧˩˧ ʨḭʔ˨˩ | kwaːŋ˧˩˨ tʂḭ˨˨ | waːŋ˨˩˦ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˩ tʂi˨˨ | kwaːn˧˩ tʂḭ˨˨ | kwa̰ːʔn˧˩ tʂḭ˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
[sửa]Động từ
[sửa]quản trị
- Phụ trách việc trông nom, sắp xếp công việc nội bộ của một tổ chức.
- Cậu ta là sinh viên trẻ nhưng đã thể hiện kỹ năng rất tốt của mình trong phiên họp hội đồng quản trị.
- Bà ấy là người gánh vác công việc quản trị tại công ty này.
Tham khảo
[sửa]- "quản trị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)