quản trị
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːn˧˩˧ ʨḭʔ˨˩ | kwaːŋ˧˩˨ tʂḭ˨˨ | waːŋ˨˩˦ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˩ tʂi˨˨ | kwaːn˧˩ tʂḭ˨˨ | kwa̰ːʔn˧˩ tʂḭ˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
quản trị
- Phụ trách việc trông nom, sắp xếp công việc nội bộ của một tổ chức.
- Ban quản trị tốt thì xã viên mới đoàn kết và hăng hái sản xuất (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "quản trị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)