stoff
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stoff | stoffet |
Số nhiều | stoff, stoffer | stoffa, stoffene |
stoff gđ
- Chất liệu, vật liệu.
- Han samlet stoff til en avhandling.
- kjemiske stoffer
- Ulykken var godt stoff for avisen. — Tai nạn ấy là đề mục hấp dẫn cho tờ báo.
- å ha godt stoff i seg — Có biệt tài, có năng khiếu.
- Vải, vải vóc,
- Det var tykt stoff i jakken hans.
- Hun kjøpte tre meter stoff til å sy gardiner av.
- Ma túy.
- Han har begynt å bruke hardere stoffer i det siste.
- å gå på stoff — Sử dụng ma túy,
Tham khảo[sửa]
- "stoff". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)