ma túy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˧ twi˧˥maː˧˥ twḭ˩˧maː˧˧ twi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˥ twi˩˩maː˧˥˧ twḭ˩˧

Danh từ[sửa]

ma túy

  1. Tên gọi chung các loại chất kích thích, dùng nhiều thành nghiện như thuốc phiện, hêrôin.
    Bọn nghiện ma túy lên cơn.
    Không nên tiêm chích ma túy.
    Buôn bán ma túy là phạm pháp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]