symphorophilia
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Được nhà tình dục học John Money đặt ra .
Danh từ
[sửa]symphorophilia (không đếm được)
- (hiếm) Chứng lệch lạc tình dục liên quan đến việc hưng phấn khi dàn dựng và chứng kiến một vụ thảm họa, chẳng hạn như va chạm giao thông.
- 1986, John Money, Lovemaps, tr. 92:
- The phylism to which biastophilia and symphorophilia become attached is probably the ungovernable rage of an infantile temper tantrum. The victims of the catastrophe are, like hostages, stand-ins for the original enemy.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2006, Linda Edelstein, Writer's Guide to Character Traits, tr. 168:
- One of the strangest sexual problems occurs with symphorophilia.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2008, Anil Aggrawal, Forensic and Medico-legal Aspects of Sexual Crimes and Unusual Sexual Practices, tr. 17:
- Autoassassinophilia (arousal from putting oneself in a position to be killed) and symphorophilia (arousal by accidents or catastrophes) are paraphilias of the sacrificial type.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2010, Cody McFadyen, Abandoned:
- "What's he need?" Alan asks. "Car crashes?"
"It's called symphorophilia, dear," Callie says. "Someone who is sexually aroused by accidents or catastrophes."- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ được đặt ra trong tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh không đếm được
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Từ mang nghĩa hiếm dùng trong tiếng Anh
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu
- Từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu cần dịch
- Bản mẫu trích dẫn cần dọn dẹp