Bước tới nội dung

hưng phấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɨŋ˧˧ fən˧˥hɨŋ˧˥ fə̰ŋ˩˧hɨŋ˧˧ fəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɨŋ˧˥ fən˩˩hɨŋ˧˥˧ fə̰n˩˧

Danh từ

hưng phấn

  1. Tâm trạng các chức năng tâm lí mẫn cảm, tăng cường hoạt động, cảm xúc khó kiềm chế, thường biểu lộ bằng lời nói hay hành động quá mức.
  2. Tân huyệt sau vùng đầu, ở huyệt an miên chéo lên 0, 5 thốn, chuyên chữa bệnh tim đập quá nhanh, di chứng đần độn sau bệnh não, ngủ nhiều.

Tham khảo