tại gia tòng phụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 在家從父. Đây là một trong tam tòng.

Thành ngữ[sửa]

tại gia tòng phụ

  1. Ở nhà phải theo cha.

Dịch[sửa]