tam tòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ ta̤wŋ˨˩taːm˧˥ tawŋ˧˧taːm˧˧ tawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ tawŋ˧˧taːm˧˥˧ tawŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 三從.

Danh từ[sửa]

tam tòng

  1. Ba nguyên tắc của giáo lí phong kiến Trung Quốc (tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử) bắt người đàn bà phải tuân thủ là khi ở nhà phải theo cha, khi lấy chồng phải theo chồng, khi chồng chết phải theo con trai.
    Trọn đạo tam tòng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]