tett
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | tett |
gt | tett | |
Số nhiều | tette | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
tett
- Rậm rạp, dày, khít. Det snør tett ute.
- Landet er tett befolket.
- tett skog/tåke
- Kín, không rõ. Nghẹt, không thông.
- Jeg håper taket er tett.
- Avløpsrøret er tett.
- å holde tett med noe — Giữ kín việc gì.
- å være tett i nesen — Bị nghẹt mũi.
- Gần, cạnh, kề.
- De bor tett ved stasjonen.
- De har fødselsdag tett etter hverandre.
Tham khảo
[sửa]- "tett", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)