gần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤n˨˩ɣəŋ˧˧ɣəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣən˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Giới từ[sửa]

gần

  1. không xa

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

gần

  1. không xa, ít khoảng cách giữa các điểm.

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)