Bước tới nội dung

kề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ke̤˨˩ke˧˧ke˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ke˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

kề

  1. Ở vào hoặc làm cho ở vào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như không cònkhoảng cách.
    Ngồi bên nhau, vai kề vai.
    Gươm kề cổ.
    Kề miệng vào tai bảo nhỏ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]