Bước tới nội dung

thâo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Bih

[sửa]

Động từ

[sửa]

thâo

  1. biết.
    Kadrăng kâo lŏ thâo mâo ngăn tuh êna ba kađi ŏng kra ah?
    Làm sao tôi biết cách trả lại cho các ông?
    Ƀrăm ana yơh ƀiă-dah mâo lŏ thâo mâo panah ñu năn
    Họ có ná nhưng không biết bắn hắn kiểu gì.

Tiếng Ê Đê

[sửa]

Động từ

[sửa]

thâo

  1. biết.
    Mluk mgu tơl sa boh hră kăn thâo
    Ngu dốt đến nỗi một chữ cũng không biết.

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Động từ

[sửa]

thâo

  1. biết.
    kâo ƀu thâo ôhtôi không biết.