biết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiət˧˥ | ɓiə̰k˩˧ | ɓiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˩˩ | ɓiə̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “biết”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]biết
- Có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy.
- Biết mặt, nhưng không biết tên.
- Báo cho biết.
- Ăn chưa biết ngon.
- Thức lâu mới biết đêm dài... (ca dao).
- Có khả năng làm được việc gì đó, có khả năng vận dụng được, do học tập, luyện tập, hoặc có khi do bản năng.
- Biết bơi.
- Biết nhiều nghề.
- Biết tiếng Pháp.
- Biết cách ăn ở.
- Trẻ sinh ra đã biết bú.
- Nhận rõ được thực chất hoặc giá trị để có được sự đối xử thích đáng.
- Biết người biết ta.
- Đường dài mới biết ngựa hay (tục ngữ).
Dịch
[sửa]- có ý niệm
- có khả năng
- nhận rõ được thực chất hoặc giá trị
Tham khảo
[sửa]- "biết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)