Bước tới nội dung

tlăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mường

[sửa]

Số từ

[sửa]

tlăm

  1. trăm.

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Số từ

[sửa]

tlăm

  1. trăm.
    một tlămmột trăm
    tlăm ſựtrăm sự
    có một ou᷄ Mathuſala, là con ou᷄ Henóch đã khỏi tuẻi các tổ nể, mà đã ſóu᷄ cho đến chín tlam ſáu mươi chín nam
    Có một ông Methuselah, là con ông Enoch, đã khỏi tuổi các tổ nể, mà đã sống cho đến chín trăm sáu mươi chín năm

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: trăm

Tham khảo

[sửa]