toen
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Hà Lan[sửa]
Phó từ[sửa]
toen
- lúc đó, vào thời đó (trong quá khứ)
- Toen was dat nog heel gewoon.
- Thuở ấy điều đó vẫn rất là bình thường.
Liên từ[sửa]
toen
- lúc mà, khi (trong quá khứ)
- We zijn teruggekeerd toen de zon opkwam.
- Chúng tôi đi về khi mặt trời mọc.