toen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]

Phó từ[sửa]

toen

  1. lúc đó, vào thời đó (trong quá khứ)
    Toen was dat nog heel gewoon.
    Thuở ấy điều đó vẫn rất là bình thường.

Liên từ[sửa]

toen

  1. lúc mà, khi (trong quá khứ)
    We zijn teruggekeerd toen de zon opkwam.
    Chúng tôi đi về khi mặt trời mọc.