Bước tới nội dung

khi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xi˧˧kʰi˧˥kʰi˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xi˧˥xi˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khi

  1. Tên một con chữ (c, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp.
  2. (Thường dùng có kèm định ngữ) . Từ biểu thị thời điểm.
    Khi xưa.
    Khi nãy.
    Khi còn trẻ.
    Một miếng khi đói, bằng một gói khi no (tục ngữ).

Động từ

[sửa]

khi

  1. (Ph.) . Khinh.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Đông Hương

[sửa]

Động từ

[sửa]

khi

  1. Dạng viết khác của khirei.

Tiếng K'Ho

[sửa]

Đại từ

[sửa]

khi

  1. .

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Dùng trong gia đình bên vợ hoặc bên chồng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.