thời
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤ːj˨˩ | tʰəːj˧˧ | tʰəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəːj˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thời”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
thời
- Thứ lờ dùng để bắt cá.
- Khoảng thời gian dài không có giới hạn rõ rệt.
- Thời xưa.
- Thời nay.
- Giai đoạn lịch sử có đặc điểm và giới hạn tương đối rõ rệt.
- Thời phong kiến.
- Thời kháng chiến chống.
- Pháp.
- Quãng đời người có những đặc điểm sinh lý và tâm lý nhất định.
- Thời niên thiếu.
- Thời thơ ấu.
- Giai đoạn thuận lợi cho hành động.
- Chủ nghĩa thực dân đã hết thời.
Động từ[sửa]
thời
- Như ăn (thtục).
- Thời hết một đĩa xôi.
Tiếng Seneca[sửa]
- G.Xem thì
- Không ăn thời bỏ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thời". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)