tojha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ngũ Đồn[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Quan Thoại (“Thoát Gia”). Gia đình này nằm trong số các đơn vị đồn trú của người Hán do nhà Minh di dời đến khu vực này. Kể từ đó, những người dân di cư đã hòa nhập vào văn hóa Mông Cổ địa phương và không còn mang họ này nữa.

Cách phát âm[sửa]

Địa danh[sửa]

tojha

  1. Bảo An (một nhóm các ngôi làng ngay phía hạ lưu sanggaixong (“vùng quê Ngũ Đồn”), nơi sinh sống của cộng đồng Phật giáo Tây Tạng nói ngôn ngữ Mông Cổ Bảo An).