Bước tới nội dung

trøst

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít trøst trøsta, trøsten
Số nhiều

trøst gđc

  1. Mối khuây khỏa, nguồn an ủi.
    Han søkte trøst i alkoholen/religionen.
    Han var til stor trøst for henne etter mannens død.
    fattigmanns trøst — Sự an ủi lạt lẽo.
    en mager trøst — Sự an ủi lạt lẽo.

Tham khảo

[sửa]