nguồn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋuən˨˩ | ŋuəŋ˧˧ | ŋuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋuən˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ[sửa]
nguồn
- Nơi mạch nước ngầm xuất hiện và bắt đầu chảy thành dòng nước.
- Ca dao Việt Nam:
- Công cha như núi Thái Sơn,
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
- Công cha như núi Thái Sơn,
- Ca dao Việt Nam:
- Vật hay nơi làm nảy sinh một vật khác hoặc một hiện tượng, một năng lượng.
- Nguồn nhiệt.
- Nguồn ánh sáng.
- Nguồn điện.
- Nguồn hàng.
- Điều làm nảy ra một tình cảm, một trạng thái.
- Nguồn vui.
- Nguồn an ủi.
- Nguồn lo lắng.
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nguồn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)