tu mi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Danh từ[sửa]

tu mi

  1. (Cũ, văn học) Mày râu. Chỉ đàn phái đàn ông.

Trích dẫn[sửa]

Đã xông pha bút trận, thì gắng giỏi kiếm cung,
Cho rõ mặt tu mi nam tử. (Nguyễn Công Trứ)