Bước tới nội dung

râu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˧ʐəw˧˥ɹəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəw˧˥ɹəw˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

râu

  1. Lông cứng mọccằm, mép người đàn ông từ khi đến tuổi trưởng thành hoặc ở mép một số động vật.
    Mỗi ngày cạo râu một lần.
    Râu mèo.
  2. Bộ phận của hoa ở một số cây, thò ra ngoài trông như râu.
    Râu ngô.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]