Bước tới nội dung

mày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̤j˨˩maj˧˧maj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mày

  1. Lông mày, nói tắt.
    Mắt phượng mày ngài.
    Mặt ủ mày chau.
  2. Lá bắc ở các cây ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng vảy ở dưới hạt.
    Làm cho sạch mày ngô.
    Mỏng mày hay hạt.
  3. Vẩy ốc.
  4. Từ xưng gọi với người đối thoại, mang sắc thái thân mật, hoặc coi thường.
    Cần gì mày đến gặp tao.
    Mày là thằng khốn nạn.
  5. Một tên gọi khác của dân tộc Chứt.
  6. Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt.

Dịch

[sửa]
  • tiếng Anh: you

Tham khảo

[sửa]