Bước tới nội dung

tvinge

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å tvinge
Hiện tại chỉ ngôi tvinger
Quá khứ tvang
Động tính từ quá khứ tvunget
Động tính từ hiện tại

tvinge

  1. Ép buộc, cưỡng bức, cưỡng bách, bắt ép.
    De tvang ham til å gå på skolen.
    Han tvang seg gjennom den smale åpningen.
    Han tvang maten i seg.
    å tvinge noe igjennom — Dùng quyền lực để thỏa mãn điều gì.
    å tvinge fram en avgjørelse — Cưỡng bách chọn một quyết định.

Tham khảo

[sửa]