cưỡng bức
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨəʔəŋ˧˥ ɓɨk˧˥ | kɨəŋ˧˩˨ ɓɨ̰k˩˧ | kɨəŋ˨˩˦ ɓɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨə̰ŋ˩˧ ɓɨk˩˩ | kɨəŋ˧˩ ɓɨk˩˩ | kɨə̰ŋ˨˨ ɓɨ̰k˩˧ |
Động từ[sửa]
cưỡng bức
- Bắt buộc phải làm, dù không muốn cũng không được.
- Bị cưỡng bức đi lính.
- Dùng lao động cưỡng bức để cải tạo những phần tử lưu manh.
Tham khảo[sửa]
- "cưỡng bức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)