Bước tới nội dung

uniment

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /y.ni.mɑ̃/

Phó từ

[sửa]

uniment /y.ni.mɑ̃/

  1. Bằng phẳng.
  2. Đều, đều đều.
    L’auto roule uniment — xe ô tô chạy đều đều
    tout uniment — đơn thuần
    Voilà tout uniment ce que j'ai vu — đó là đơn thuần điều tôi đã thấy

Tham khảo

[sửa]