utslitt
Tiếng Na Uy[sửa]
Tính từ[sửa]
Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | utslitt |
gt | utslitt | |
Số nhiều | utslitte | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
utslitt
- (Quần áo) Tả tơi, mòn. Mệt lả, kiệt quệ, đuối sức.
- Han var helt utslitt etter det harde arbeidet.
- Jakken er utslitt, så du må kjøpe en ny.
Tham khảo[sửa]
- "utslitt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)