Bước tới nội dung

utslitt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Tính từ

[sửa]
Các dạng Biến tố
Giống gđc utslitt
gt utslitt
Số nhiều utslitte
Cấp so sánh
cao

utslitt

  1. (Quần áo) Tả tơi, mòn. Mệt lả, kiệt quệ, đuối sức.
    Han var helt utslitt etter det harde arbeidet.
    Jakken er utslitt, så du må kjøpe en ny.

Tham khảo

[sửa]