tả tơi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ː˧˩˧ təːj˧˧ | taː˧˩˨ təːj˧˥ | taː˨˩˦ təːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˧˩ təːj˧˥ | ta̰ːʔ˧˩ təːj˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]tả tơi
- Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại.
- Quần áo tả tơi.
- Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa.
- Quân địch bị đánh tả tơi.
Tham khảo
[sửa]- "tả tơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)