Bước tới nội dung

tả tơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ː˧˩˧ təːj˧˧taː˧˩˨ təːj˧˥taː˨˩˦ təːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˩ təːj˧˥ta̰ːʔ˧˩ təːj˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tả tơi

  1. Bị rách nhiều chỗrời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại.
    Quần áo tả tơi.
  2. Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa.
    Quân địch bị đánh tả tơi.

Tham khảo

[sửa]