uttale
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | uttale | uttalen |
Số nhiều | uttaler | uttalene |
uttale gđ
- Sự phát âm.
- Hun prøvde mye for i få en god uttale av det fremmede språket.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (0) uttaleøving gđc: Sự luyện tập phát âm.
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å uttale |
Hiện tại chỉ ngôi | uttaler |
Quá khứ | uttalte |
Động tính từ quá khứ | uttalt |
Động tính từ hiện tại | — |
uttale
- Phát biểu, tuyên bố, nói.
- Han uttalte ønsket om fortsatt suksess.
- Politikeren uttalte seg til pressen.
- Phát âm.
- Han uttalte norsk riktig.
- Uvante språklyder kan være vanskelige å uttale.
Tham khảo[sửa]
- "uttale". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)