vinden

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]

Động từ[sửa]

Biến ngôi
Vô định
vinden
Thời hiện tại
Số ít Số nhiều
ik vind wij(we)/... vinden
jij(je)/u vindt
vind jij(je)
hij/zij/... vindt
Thời quá khứ
Số ít Số nhiều
ik/jij/... vond wij(we)/... vonden
Động tính từ quá khứ Động tính từ hiện tại
(hij heeft) gevonden vindend
Lối mệnh lệnh Lối cầu khẩn
vind ik/jij/... vinde
Dạng địa phương/cổ
Hiện tại Quá khứ
gij(ge) vindt gij(ge) vondt

vinden (quá khứ vond, động tính từ quá khứ gevonden)

  1. tìm thấy, tìm ra
    Ik vind het niet.
    Tôi tìm không thấy.
  2. bất ngờ thấy, bắt gặp
    Toen ik aan het wandelen was, heb ik een muntstuk gevonden.
    Khi tôi đi dạo thì tôi bất thình lình thấy một cái xu tiền.
  3. thấy, có ý kiến
    Ik vind dat het goed is zo.
    Tôi thấy như vậy là được rồi.