Bước tới nội dung

thấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəj˧˥tʰə̰j˩˧tʰəj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəj˩˩tʰə̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

thấy

  1. Nhận biết được bằng mắt nhìn.
    Trời tối chẳng thấy gì.
    Mắt thấy tai nghe.
  2. Nhận biết bằng các giác quan nói chung.
    Sờ thấy hơi nóng.
    Ngửi thấy thơm thơm.
  3. Nhận biết bằng nhận thức.
    Thấy được thế mạnh của đối phương.
    Không thấy hết khuyết điểm của mình.
  4. Cảm thấy, nhận cảm được.
    Thấy vui vui, kể hết mọi chuyện.

Tham khảo

[sửa]