Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trông thấy”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|r|ô|n|g}} {{VieIPA|t|h|ấ|y}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|r|ô|n|g}} {{VieIPA|t|h|ấ|y}}/}}


{{-dfn-}}
{{-dfn-}}

Phiên bản lúc 04:54, ngày 16 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /coŋ33 tʰɜj35/

Định nghĩa

trông thấy

  1. Rất rõ rệt.
    Tiến bộ trông thấy.

Dịch

Tham khảo