òa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wa̤ː˨˩ | waː˧˧ | waː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wa˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ[sửa]
òa
- (Tiếng khóc) To, đột ngột phát ra do xúc động bất ngờ.
- Biết tin mẹ mất cô ta khóc oà lên .
- Lúc chia tay, người mẹ ôm gục vào ngực con khóc oà lên.
Động từ[sửa]
òa
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "òa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)