ăn chay

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ʨaj˧˧˧˥ ʨaj˧˥˧˧ ʨaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ʨaj˧˥an˧˥˧ ʨaj˧˥˧

Động từ[sửa]

ăn chay

  1. Ăn cơm chay để tu hành, theo đạo Phật và một số tôn giáo khác. Ăn chay niệm Phật. Ăn chay ngày rằmmồng một. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng. ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Động từ[sửa]

ăn chay

  1. ăn chay.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội