Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • 說: thuyết, thốt, thót 設: thếp, thết, thuyết, thiết, thít 説: thuyết, duyệt, thoát, thốt, thuế, thót 说: thuyết, duyệt, thoát, thuế thuyết Hệ thống những…
    1 kB (176 từ) - 23:38, ngày 11 tháng 1 năm 2022
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: lý thuyếtthuyết, lí thuyết Toàn thể những khái niệm trừu tượng hợp thành hệ thống, dùng làm cơ sở cho việc hiểu biết…
    1 kB (140 từ) - 23:29, ngày 11 tháng 1 năm 2022
  • thuyết trình Trình bày một cách hệ thống và sáng rõ một vấn đề trước đông người. Thuyết trình đề tài khoa học. Thuyết trình trước hội nghị. "thuyết trình"…
    390 byte (43 từ) - 01:22, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • học thuyết Toàn thể những điều trình bày có hệ thống về một lĩnh vực khoa học, chính trị, đạo đức... để căn cứ vào đó mà tìm hiểu chân lý, chỉ đạo hoạt…
    520 byte (59 từ) - 15:46, ngày 29 tháng 8 năm 2023
  • bằng pháo.. Hệ thống tin hiệu thứ nhất.. Những kích thích của ngoại cảnh gây cảm giác trong cơ thể, theo học thuyết. Páp-lốp.. Hệ thống tín hiệu thứ…
    647 byte (81 từ) - 04:39, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • hoá lý Khoa học sử dụng các lý thuyết và kỹ thuật từ vật lý học để nghiên cứu các hệ thống hoá học.…
    248 byte (24 từ) - 14:58, ngày 25 tháng 8 năm 2023
  • systematology Thuyết vũ trụ được tổ chức thành hệ thống. "systematology", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    193 byte (24 từ) - 23:28, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • (Thuyết) Thuyết thiên văn học, do Cô-péc-ních và Ga-li-lê bảo vệ, cho rằng Quả đất quay chung quanh Mặt trời, tâm của một hệ thống thiên thể gọi là hệ
    474 byte (65 từ) - 05:19, ngày 27 tháng 9 năm 2011
  • cốt truyện Hệ thống sự kiện làm nòng cốt cho sự diễn biến các mối quan hệ và sự phát triển của tính cách nhân vật trong tác phẩm văn học loại tự sự. Quyển…
    522 byte (62 từ) - 09:34, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • indoktrinere Truyền dạy, truyền giáo có hệ thống một tư tưởng hoặc một thuyết. Regimet prøver bevisst å indoktrinere befolkningen. "indoktrinere", Hồ…
    384 byte (34 từ) - 23:08, ngày 1 tháng 10 năm 2006
  • nhỏ để quan sát nhằm củng cố lý thuyết đã học hoặc kiểm nghiệm một điều mà giả thuyết đã dự đoán một cách có hệ thống và trên cơ sở lý luận. Tiếng Anh:…
    647 byte (86 từ) - 15:33, ngày 7 tháng 7 năm 2017
  • Khổng giáo Học thuyết đạo đức – chính trị của Khổng Tử, trở thành hệ tư tưởng chính thống dưới thời phong kiến ở Trung Quốc và một số nước lân cận. "Khổng…
    430 byte (46 từ) - 11:13, ngày 3 tháng 5 năm 2017
  • chủ nghĩa Hệ thống những quan điểm, ý thức, tư tưởng làm thành cơ sở lí thuyết chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo định hướng nào đó. Chủ…
    742 byte (84 từ) - 08:24, ngày 13 tháng 8 năm 2023
  • ˈɑː.lə.dʒist/ Nhà tư tưởng. Người không tư tưởng. Nhà lý thuyết, nhà lý luận (của một hệ thống tư tưởng). "ideologist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    406 byte (45 từ) - 03:34, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, và cưỡng chế. Hệ thống luật pháp. Luật pháp quốc tế. "luật pháp", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    504 byte (83 từ) - 22:24, ngày 10 tháng 10 năm 2023
  • chỉ những tình cảm có hệ thống. Mối sầu, mối tình. Hệ thống. Thu làm một mối mọi công tác nghiên cứu toán học về mặt lý thuyết. Loài sâu bọ cánh thẳng…
    1 kB (183 từ) - 16:24, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • lizm/ Tính đa dạng. Pluralisme scolaire — tính đa dạng của hệ thống trường học (Triết học) Thuyết nhiều thể. (Chính trị) Chế độ nhiều thể chế. pluralisme…
    681 byte (59 từ) - 06:16, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • positivism /ˈpɑː.zə.tɪ.ˌvɪ.zəm/ (Triết học) Chủ nghĩa thực chứng. Một hệ thống triết học chỉ công nhận những cái có thể chứng minh bằng khoa học hay có…
    516 byte (71 từ) - 07:02, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • tam giác построение фразы — cách đặt câu (система мыслей, теория) hệ thống, học thuyết, lý luận. (воен.) [sự] sắp xếp đội hình, lập đội hình (строй) đội…
    786 byte (68 từ) - 22:17, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • thuyết toán học nào đó. Các tiên đề hình học. Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn giản, hiển nhiên, dùng làm xuất phát điểm trong một hệ thống…
    658 byte (96 từ) - 02:08, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).