đại công quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ kəwŋ˧˧ kwəwk˧˥ɗa̰ːj˨˨ kəwŋ˧˥ kwə̰wk˩˧ɗaːj˨˩˨ kəwŋ˧˧ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ kəwŋ˧˥ kwəwk˩˩ɗa̰ːj˨˨ kəwŋ˧˥ kwəwk˩˩ɗa̰ːj˨˨ kəwŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧

Danh từ[sửa]

đại công quốc

  1. Một quốc gia cai trị bởi một đại công tước hay nữ đại công tước đứng đầu.
    Đại công quốc Hesse
    Đại công quốc Frankfurt

Dịch[sửa]